Danh sách các nước theo sản lượng công nghiệp Công_nghiệp

20 quốc gia có sản lượng công nghiệp danh nghĩa lớn nhất theo IMFThe World Factbook, 2018
Economy
Countries by Industrial Output (in nominal terms) at peak level as of 2018 (billions in USD)
(01)  Trung Quốc
5,316
(—)  Liên minh châu Âu
4,757
(02)  Hoa Kỳ
3,877
(03) Nhật Bản
1,842
(04)  Đức
1,213
(05)  Nga
744
(06) Hàn Quốc
651
(07) Ấn Độ
619
(08)  Pháp
589
(09)  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
586
(10)  Ý
576
(11)  Brasil
549
(12)  Canada
518
(13) México
415
(14)  Indonesia
409
(15)  Úc
409
(16)  Tây Ban Nha
381
(17)  Ả Rập Xê Út
340
(18)  Thổ Nhĩ Kỳ
302
(19)  Ba Lan
221
(20)  Đài Loan
217

The twenty largest countries by industrial output (in nominal terms) at peak level as of 2018, according to the IMF and CIA World Factbook.

20 quốc gia có sản lượng công nghiệp lớn nhất theo UNCTAD trên căn cứ giá cố định và tỷ giá hối đoái năm 2005, 2015 [4]
Economy
Top 20 Countries by Industrial Output (in nominal terms) in 2015 (millions in 2005 constant USD and exchange rates)
(01)  Hoa Kỳ
3,042,332
(02)  Trung Quốc
2,837,667
(03) Nhật Bản
1,415,551
(04)  Đức
889,336
(05) Ấn Độ
499,519
(06)  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
468,181
(07) Hàn Quốc
454,504
(08)  Pháp
415,400
(09)  Canada
370,732
(10)  Ý
369,751
(11) México
365,959
(12)  Nga
277,858
(13)  Brasil
267,769
(14)  Úc
261,385
(15)  Ả Rập Xê Út
256,969
(16)  Tây Ban Nha
254,480
(17)  Đài Loan
204,109
(18)  Indonesia
198,254
(19)  Thổ Nhĩ Kỳ
177,586
(20)  Ba Lan
141,921